Từ điển Thiều Chửu
卻 - khước
① Từ giã. Người ta cho gì mình từ không nhận gọi là khước. ||② Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi. ||③ Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất. ||④ Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.

Từ điển Trần Văn Chánh
卻 - khước
Như 却.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卻 - khước
Lùi lại — Ngừng. Thôi — Từ chối, không chịu nhận — Lại nữa. Lại còn — Bèn. Rồi thì.


卻步 - khước bộ || 卻行 - khước hành || 卻是 - khước thị || 卻説 - khước thuyết || 卻辭 - khước từ ||